Thực đơn
Đường_lên_đỉnh_Olympia_năm_thứ_21 Tổng kết tạm thờiDưới đây là bảng tổng kết tạm thời nhũng số điểm cao của các vòng thi Tuần, Tháng và Quý. Số liệu được lấy từ những số phát sóng trên.
TỔNG ĐIỂM | ||
---|---|---|
Thí sinh | Số phát sóng | Điểm |
Vũ Công Thành | 5 | 400 |
Nguyễn Hoàng Khánh | 13 | 375 |
Trần Đức Trung | 7 | 330 |
Nguyễn Hoàng Khánh | 1GC3 | 320 |
Nguyễn Quang Huy | 1GC4 | |
Võ Văn Hữu | 14 | |
Nguyễn Anh Khôi | 3 | 310 |
Nguyễn Sơn Tùng | 10 |
Vòng thi Khởi động | ||
---|---|---|
Thí sinh | Số phát sóng | Điểm |
Nguyễn Anh Khôi | 3 | 120 |
Vũ Công Thành | 5GC5 | |
Nguyễn Hoàng Khánh | 1 | 110 |
Đặng Tuấn Linh | 6 | |
Nguyễn Quang Huy | 1GC1 | 100 |
Trần Đức Trung | 7, 8 | |
Đỗ Hồng Quân | 9 | 90 |
Lâm Huy Vũ | 10 | |
Nguyễn Gia Linh | 10 | |
Trần Thúy Ngân | 11 | |
Võ Phương Nam | 1 | 80 |
Nguyễn Trí Hoàng Phú | 5 | |
Bùi Tiến Thuật | 7 | |
Nguyễn Lê Lâm Phúc | 9 | |
Nguyễn Mạnh Quỳnh | 10 | |
Nguyễn Ngọc Đạt | 11 |
Vòng thi Vượt chướng ngại vật | ||
---|---|---|
Thí sinh | Số phát sóng | Điểm |
Nguyễn Anh Khôi | 3 | 90 |
Ngô Đức Trung | 6 | |
Nguyễn Lê Lâm Phúc | 9 | |
Nguyễn Hoàng Khánh | 13 | |
Nguyễn Sơn Tùng | 10 | 80 |
Vòng thi tăng tốc | ||
---|---|---|
Thí sinh | Số phát sóng | Điểm |
Trần Đức Trung | 7 | 160 |
Nguyễn Sơn Tùng | 10 | |
Vũ Công Thành | 5 | 150 |
Nguyễn Hoàng Khánh | 13 | 140 |
Võ Phương Nam | 1 | 120 |
Đặng Tuấn Linh | 9 | |
Đỗ Hồng Quân | 12 | |
Võ Văn Hữu | 14 |
Vòng thi Về đích | ||
---|---|---|
Thí sinh | Số phát sóng | Điểm |
Nguyễn Hoàng Khánh | 4GC2 | 110 |
Nguyễn Quang Huy | 1 | 100 |
Tỉnh, thành | Vòng tuần | Vòng tháng | Vòng quý | Chung kết năm | Tổng (địa phương) |
---|---|---|---|---|---|
An Giang | |||||
Bà Rịa - Vũng Tàu | |||||
Bạc Liêu | |||||
Bắc Giang | 1 | 1 | |||
Bắc Kạn | |||||
Bắc Ninh | |||||
Bến Tre | |||||
Bình Dương | 1 | 1 | |||
Bình Định | 1 | 1 | |||
Bình Phước | |||||
Bình Thuận | 1 | 1 | |||
Cà Mau | |||||
Cao Bằng | |||||
Cần Thơ | 1 | 1 | |||
Đà Nẵng | |||||
Đắk Lắk | |||||
Đắk Nông | 1 | 1 | |||
Đồng Nai | 1 | 1 | |||
Đồng Tháp | |||||
Điện Biên | |||||
Gia Lai | |||||
Hà Giang | |||||
Hà Nam | |||||
Hà Nội | 3 | 1 | 2 | 6 | |
Hà Tĩnh | 1 | 1 | |||
Hải Dương | |||||
Hải Phòng | 1 | 1 | |||
Hậu Giang | |||||
Hoà Bình | 1 | 1 | |||
Hưng Yên | 1 | 1 | 2 | ||
Khánh Hoà | 1 | 1 | |||
Kiên Giang | |||||
Kon Tum | 1 | 1 | |||
Lai Châu | |||||
Lạng Sơn | |||||
Lào Cai | |||||
Lâm Đồng | 1 | 1 | 2 | ||
Long An | 1 | 1 | |||
Nam Định | 1 | 1 | |||
Nghệ An | 1 | 1 | |||
Ninh Bình | 2 | 2 | |||
Ninh Thuận | |||||
Phú Thọ | |||||
Phú Yên | |||||
Quảng Nam | |||||
Quảng Bình | |||||
Quảng Ngãi | 1 | 1 | |||
Quảng Ninh | 1 | 1 | 1 | 3 | |
Quảng Trị | 1 | 1 | |||
Sơn La | |||||
Sóc Trăng | 1 | 1 | |||
Tây Ninh | |||||
Thái Bình | |||||
Thái Nguyên | 1 | 1 | |||
Thanh Hoá | |||||
Thừa Thiên - Huế | |||||
Tiền Giang | |||||
TP. Hồ Chí Minh | 2 | 1 | 3 | ||
Trà Vinh | |||||
Tuyên Quang | |||||
Vĩnh Long | |||||
Vĩnh Phúc | |||||
Yên Bái | |||||
Tổng (cả nước) | 24 | 8 | 4 | 1 | 37 |
Người trải qua số câu hỏi ở vòng thi khởi động nhiều nhất: Nguyễn Hoàng Khánh (17 câu).
Thí sinh có điểm số ở phần thi Tăng tốc cao nhất: Trần Đức Trung (160 điểm), Nguyễn Sơn Tùng (160 điểm)
Thực đơn
Đường_lên_đỉnh_Olympia_năm_thứ_21 Tổng kết tạm thờiLiên quan
Đường Đường Trường Sơn Đường Thái Tông Đường cao tốc Bắc – Nam phía Đông Đường Huyền Tông Đường hầm tới mùa hạ, lối thoát của biệt ly (phim) Đường lên đỉnh Olympia Đường (thực phẩm) Đường sắt Việt Nam Đường sắt đô thị Thành phố Hồ Chí MinhTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đường_lên_đỉnh_Olympia_năm_thứ_21 http://olympia.vtv.vn http://olympia.vtv.vn/gioi-thieu.htm https://www.facebook.com/duonglendinholympia?fref=... https://www.youtube.com/watch?v=39PVdCTzaIQ https://www.youtube.com/watch?v=ETd6mtj4e-A https://www.youtube.com/watch?v=IVWuFuAb9kQ https://www.youtube.com/watch?v=mcXEpO6THgY https://web.archive.org/web/20150907021019/http://...